Wu Yifan
Dòng nhạc | C-pop, rap, pop, dance | ||||
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1 1⁄2 in)[2] | ||||
Phồn thể | 吳亦凡 | ||||
Bính âm Hán ngữ | Lǐ Jiāhéng | ||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ |
|
||||
Quốc tịch | Canada | ||||
Sinh | Lý Gia Hằng (李嘉恒)[1] 6 tháng 11, 1990 (30 tuổi) Quảng Châu, Trung Quốc |
||||
Tên khác | Kris Wu | ||||
Tên bản ngữ | 李嘉恒 | ||||
Nghề nghiệp | Ca sĩ, Rapper, Diễn viên | ||||
Năm hoạt động | 2012 (2012)–nay | ||||
Hợp tác với | Universal Music Group [3] | ||||
Nghệ danh | Kris Wu | ||||
Tiếng Trung | 李嘉恒 | ||||
Giản thể | 吴亦凡 | ||||
Dân tộc | Hán |